Các loại Owls và Danh sách loài AZ
Owls là một số loài chim ăn thịt phổ biến nhất, không chỉ cho thói quen về đêm của họ và khuôn mặt biểu cảm đáng kinh ngạc, mà còn cho khả năng xuất sắc của họ và nhiều huyền thoại và mê tín dị đoan bao quanh họ. Chúng được tìm thấy trên toàn thế giới, và nó có thể được dễ dàng hơn nhiều birders nhận ra để đi owling và thêm những con chim đáng chú ý vào danh sách cuộc sống của họ. Hơn nữa, nhiều con cú là đại sứ lý tưởng chim tại chuồng, vườn thú và trung tâm tự nhiên, vì vậy tất cả mọi người có thể nhìn thấy chúng gần gũi và quen thuộc với con cú yêu thích của họ.
Các loại Owls
Có hơn 225 loài cú trên thế giới, được chia thành hai họ. Chuồng với những chiếc đĩa hình trái tim riêng biệt tạo nên gia đình Tytonidae , trong khi tất cả các loài cú khác đều thuộc họ Strigidae . Nó có thể có vẻ như có nhiều loài hơn, tuy nhiên, bởi vì nhiều con cú đi bởi một số tên phổ biến khác nhau trong phạm vi của họ. Điều này làm cho nó quan trọng để tìm hiểu các tên khoa học của con cú để được xác định một số nhận dạng thích hợp và không nhầm lẫn một tên chung cho một loài hoàn toàn khác nhau.
Trong khi chỉ có một số ít các loài cú được phân loại là có nguy cơ tuyệt chủng, gần 50 loài là dễ bị tổn thương hoặc bị đe dọa với sự suy giảm dân số mạnh. Một số loài chưa được nghiên cứu đủ tốt để xác định chính xác tình trạng của chúng, và do đó số lượng các con cú có thể có nguy cơ tuyệt chủng có thể còn cao hơn nữa. Các quần thể địa phương cũng có thể bị các mối đe dọa nghiêm trọng trong các phần phạm vi của chúng nhưng không được coi là có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa trên toàn thế giới.
Điều quan trọng là các nỗ lực bảo tồn được đặt ra để bảo vệ tất cả các con cú để bảo tồn những con chim mạnh mẽ và hấp dẫn này cho các thế hệ birders trong tương lai để tận hưởng.
Danh sách chữ cái của các loài cú
Sắp xếp theo tên chung
* - Được coi là bị đe dọa hoặc dễ bị tổn thương do dân số giảm và phát triển các mối đe dọa sinh tồn
** - Được liệt kê là nguy cơ tuyệt chủng và nguy cơ tuyệt chủng nghiêm trọng nếu không bảo tồn được bảo tồn (Phân loại theo BirdLife International)
Tytonidae Owls
- Châu Phi Grass-Owl ( Tyto capensis )
- Cú đấm ngông cuồng ( Tyto glaucops )
- ** Cú đeo mặt nạ Úc ( Tyto novaehollandiae )
- Barn-Owl thường gặp ( Tyto alba )
- Congo Bay-Owl ( Phodilus prigoginei )
- * Eastern Grass-Owl (Đồng cỏ phương Đông)
- Vàng đeo mặt nạ-Owl ( Tyto aurantia )
- Sooty-Owl lớn hơn ( Tyto tenebricosa )
- * Ít hơn Sooty-Owl ( Tyto multipunctata )
- Madagascar Red Owl ( Gà đỏ Madagascar)
- Minahassa Masked-Owl ( Kiến thức không có mặt )
- ** Oriental Bay-Owl ( Phodilus badius )
- Seram Masked-Owl (Có mặt nạ mặt nạ )
- Sri Lanka Bay-Owl ( Phodilus assimilis )
- * Sulawesi Masked-Owl ( Tyto rosenbergii )
- Taliabu Masked-Owl ( Tyto nigrobrunnea )
Strigidae Owls
- Châu Phi Barred Owlet ( Glaucidium capense )
- Cú Long-Eared Châu Phi ( Asio abyssinicus )
- Châu Phi Scops-Owl ( Otus senegalensis )
- Gỗ châu Phi-Owl ( Strix woodfordii )
- Akun Eagle-Owl ( Bubo leucostictus )
- * Albertine Owlet ( Glaucidium albertinum )
- Amazonian Pygmy-Owl ( Glaucidium hardyi )
- * Andaman Boobook ( Ninox affinis )
- * Andaman Scops-Owl ( Otus balli )
- Andean Pygmy-Owl ( Glaucidium jardinii )
- ** Anjouan Scops-Owl (nút mũi tên Otus )
- ** Annobon Scops-Owl
- Arabian Scops-Owl (Tiếng Ả Rập Scops-Owl)
- Châu Á Barred Owlet ( Glaucidium cuculoides )
- Austral Pygmy-Owl ( Glaucidium nana )
- Baja Pygmy-Owl ( Glaucidium hoskinsii )
- Balsas Screech-Owl ( Megalops seductus )
- Band-Bellied Owl ( Chòm sao băng ) ( Pulsatrix melanota )
- * Banggai Scops-Owl ( Otus mendeni )
- Bare-Legged Screech-Owl ( Con bọ cò có chân trần )
- Bare-Shanked Screech-Owl ( Megascops clarkii )
- Barking Owl ( Nụ cười của Ninox )
- Barred Eagle-Owl ( Bubo sumatranus )
- Barred Owl ( Strix varia )
- * Bearded Screech-Owl ( Megascops barbarus )
- * Biak Scops-Owl (Trò chơi bắt chước)
- Bismarck Boobook ( Ninox variegata )
- Black-and-White Owl (Con cú đen và trắng)
- Black-Banded Owl ( Ciccaba huhula )
- Black-Capped Screech-Owl ( Megascops atricapilla )
- ** Eagle-Owl của Blakiston ( Bubo blakistoni )
- Boreal Owl ( Hài hước Boreal)
- Brown Boobook ( Ninox scutulata )
- Cá chình nâu ( Ketupa zeylonensis )
- Brown Wood-Owl ( Strix leptogrammica )
- Buff-Fronted Owl (Buff-Fronted Owl)
- Buffy Fish-Owl ( Ketupa ketupu )
- Owl Owl ( Athene cunicularia )
- Buru Boobook ( Ninox hantu )
- ** Camiguin Boobook ( Ninox leventisi )
- Mũi đại bàng-Owl ( Bubo capensis )
- ** Cebu Boobook ( Ninox rumseyi )
- Trung Mỹ Pygmy-Owl ( Glaucidium griseiceps )
- Chaco Owl ( Strix chacoensis )
- Hạt dẻ ( Glaucidium castaneum )
- * Hạt dẻ có hạt dẻ ( Glaucidium castanotum )
- * Chocolate Boobook ( Ninox randi )
- * Giáng sinh Boobook ( Ninox natalis )
- * Cinnabar Boobook ( Ninox ios )
- Quế Screech-Owl ( Megascops petersoni )
- * Chim cánh cụt Pyjmy-Owl ( Glaucidium nubicola )
- * Cloudforest Screech-Owl ( Megascops marshalli )
- Colima Pygmy-Owl ( Glaucidium palmarum )
- Collared Owlet ( Glaucidium brodiei )
- Collared Scops-Owl (Giẻ lau cổ tử cung )
- * Colombia Screech-Owl ( Megascops colombianus )
- Costa Pyrmy-Owl ( Glaucidium costaricanum )
- Crested Owl ( Lũ Crophostrix )
- Cuban Pygmy-Owl ( Glaucidium siju )
- Dusky Eagle-Owl ( Bubo coromandus )
- Đông Screech-Owl ( Megascops asio )
- Elf Owl ( Micrathene whitneyi )
- * Enggano Scops-Owl ( Otus enganensis )
- Eurasian Eagle-Owl ( Bubo bubo )
- Eurasian Pygmy-Owl ( Glaucidium passerinum )
- Eurasian Scops-Owl (Bản quét Otus )
- * Cú Sợ hãi ( Nesasio solomonensis )
- Ferruginous Pygmy-Owl ( Glaucidium brasilianum )
- Cú bắt lửa ( Psiloscops flammeolus )
- ** Flores Scops-Owl (Trò chơi bắn hoa)
- ** Rừng Owlet ( Heteroglaux blewitti )
- Chim đại bàng của Fraser ( Bubo poensis )
- Fulvous Owl ( Strix fulvescens )
- * Khổng lồ Scops-Owl ( Otus gurneyi )
- ** Grand Comoro Scops-Owl ( Otus pauliani )
- Great Grey Owl ( Strix nebulosa )
- Great Horned Owl ( Bubo virginianus )
- Greyish Eagle-Owl ( Buby cinerascens )
- * Guadalcanal Boobook ( Ninox granti )
- Guatemala Pygmy-Owl ( Glaucidium cobanense )
- Guatemala Screech-Owl ( Megascops guatemalae )
- Halmahera Boobook ( Ninox hypogramma )
- Himalayan Owl ( Strix nivicolum )
- Hume's Boobook ( Ninox obscura )
- Hume's Owl ( Strix butleri )
- Ấn Độ Scops-Owl ( Otops bakkamoena )
- Owl Jamaica ( Pseudoscops grammicus )
- Nhật Bản Scops-Owl ( Otus semitorques )
- Javan Owlet ( Glaucidium castanopterum )
- * Javan Scops-Owl (Ếch Scus-Owl)
- Jungle Boobook ( Ninox the stomacha )
- Jungle Owlet ( Glaucidium radiatum )
- Koepcke's Screech-Owl (Tiếng kêu la của Koepcke) ( Megascops koepckeae )
- * Ít nhất Boobook ( Ninox sumbaensis )
- Ít nhất Pygmy-Owl ( Glaucidium minutissimum )
- Little Owl (Ít chú cún )
- Long-Tufted Screech-Owl ( Megascops sanctaecatarinae )
- ** Owlet dài Whiskered ( Xenoglaux loweryi )
- Luzon Boobook ( Ninox philippensis )
- * Luzon Scops-Owl ( Otus longicornis )
- Luzon Lowland Scops-Owl
- Chim cú Long Madagascar ( Asio madagascariensis )
- Madagascar Scops-Owl ( Otus rutilus )
- Magellanic Horned Owl ( Bubell magellanicus )
- * Makira Boobook ( Ninox roseoaxillaris )
- * Malaita Boobook ( Ninox malaitae )
- Maned Owl ( Jubula lettii )
- * Mantanani Scops-Owl ( Otus mantananensis )
- Manus Boobook (Nusx meeki )
- Marsh Owl ( Asio capensis )
- Mayotte Scops-Owl ( Otus mayottensis )
- * Mentawai Scops-Owl ( Otus mentawi )
- * Mindanao Boobook ( Ninox spilocephala )
- * Mindanao Highland Scops-Owl ( Otus mirus )
- Mindanao Lowland Scops-Owl ( Otus everetti )
- * Mindoro Boobook ( Ninox mindorensis )
- * Mindoro Scops-Owl ( Otus Mindorensis )
- ** Moheli Scops-Owl ( Otus moheliensis )
- Molopcan Scops-Owl ( Otus ảo thuật )
- Morepork ( Ninox novaeseelandiae )
- Mottled Owl ( Ciccaba virgata )
- Mottled Wood-Owl ( Streak ocellata )
- Mountain Pygmy-Owl ( Glaucidium gnoma )
- Núi Scops-Owl ( Otus spilocephalus )
- * New Britain Boobook ( Ninox odiosa )
- Nicobar Scops-Owl (Thiên thần Scops-Owl)
- Northern Boobook ( Ninox japonica )
- Bắc Hawk-Owl ( Surnia ulula )
- Con cú Long-Eared phía Bắc ( Asio otus )
- Bắc Pygmy-Owl ( Glaucidium californicum )
- Bắc Saw-Whet Owl ( Aegolius acadicus )
- Con cú trắng mặt phía Bắc ( Ptilopsis leucotis )
- * Ochre-Bellied Boobook ( Ninox ochracea )
- Omani Owl ( Strix omanensis )
- Oriental Scops-Owl ( Otus Ấn Độ )
- Thái Bình Dương Screech-Owl ( Megascops cooperi )
- Palau Owl ( Pyrroglaux podargina )
- * Palawan Scops-Owl (Otawan fuliginosus )
- Pallid Scops-Owl (Otid Scops-Owl)
- Papuan Boobook ( Uroglaux dimorpha )
- Ngọc trai đốm ( Glaucidium perlatum )
- Pel's Fishing-Owl (Câu cá của Pel)
- * Pemba Scops-Owl ( Otus pembaensis )
- ** Pernambuco Pygmy-Owl ( Glaucidium mooreorum )
- Pygmy-Owl của Peru ( Glaucidium peruanum )
- Peru Screech-Owl ( Megascops roboratus )
- Pharaoh Eagle-Owl ( Bubo ascalaphus )
- * Con đại bàng Philippine-Owl ( Bubo philippensis )
- Cú mạnh mẽ ( Ninox strenua )
- Puerto Rico Screech-Owl ( Megascops nudipes )
- Rajah Scops-Owl ( Otus brookii )
- Chích màu đỏ ( Glaucidium tephronotum )
- * Red Scish-Owl ( Otus rufescens )
- * Rinjani Scops-Owl (jani jani Sc Sc ((((()
- Rock Eagle-Owl ( Bubo bengalensis )
- * Romblon Boobook ( Ninox spilonotus )
- Rufescent Screech-Owl ( Megascops ingens )
- * Rufous Fishing-Owl ( Scotopelia ussheri )
- Rufous Owl ( Ninox rufa )
- Rufous-Banded Owl ( Caccaba albitarsis )
- Rufous-Legged Owl (Rufous-Legged Owl)
- * Rusty-Barred Owl ( Strix hylophila )
- * Ryukyu Scops-Owl ( Otus elegans )
- Sandy Scops-Owl ( Otus icterorhynchus )
- Sangihe Scops-Owl ( Otus collari )
- * Sao Tome Scops-Owl ( Otus hartlaubi )
- Seram Boobook (Narix squamipila )
- ** Serendib Scops-Owl ( Otus thilohoffmanni )
- ** Seychelles Scops-Owl
- * Con đại bàng của Shelley ( Bubo shelleyi )
- Owl ngắn ngủi ( Asio flammeus )
- ** Siau Scops-Owl ( Otus siaoensis )
- * Simeulue Scops-Owl ( Otus umbra )
- Owlet của Sjostedt ( Glaucidium sjostedti )
- Snowy Owl ( Buby scandiacus )
- Socotra Scops-Owl (Tương lai Scot-Owl)
- ** Sokoke Scops-Owl
- Southern Boobook ( Ninox boobook )
- Cú mặt trắng phía Nam ( Ptilopsis granti )
- Speckled Boobook ( Ninox punctulata )
- Spectacled Owl ( Pulsatrix perspicillata )
- Spot-Bellied Eagle-Owl ( Bubo nipalensis )
- Phát hiện Eagle-Owl ( Bubo africanus )
- * Phát hiện Owl ( Strix occidentalis )
- Owlet phát hiện ( Athene brama )
- Phát hiện Wood-Owl ( Strix seloputo )
- Striped Owl ( Asio clamator )
- Con cú Stygian ( Asio stygius )
- Pytmy-Owl cận nhiệt đới ( Glaucidium parkeri )
- * Sula Scops-Owl ( Otus sulaensis )
- Sulawesi Scops-Owl ( Otus manadensis )
- * Sulu Boobook ( Ninox reyi )
- * Sumba Boobook ( Ninox rudolfi )
- Sunda Scops-Owl ( Otus lempiji )
- Tamaulipas Pygmy-Owl ( Glaucidium sanchezi )
- Tanimbar Boobook ( Ninox forbesi )
- Tasmania Boobook ( Ninox leucopsis )
- Tawny Fish-Owl ( Ketupa flavipes )
- Tawny Owl ( Strix aluco )
- Tiếng kêu chói tai-rít ( Megascops watsonii )
- Tawny-Browed Owl ( Pulsatrix koeniswaldiana )
- * Togian Boobook ( Ninox burhani )
- Tropical Screech-Owl ( Megascops choliba )
- Tucuman Pygmy-Owl ( Glaucidium tucumanum )
- Unnotted Saw-Whet Owl (Sườn cưa không tìm thấy) ( Aegolius ridgwayi )
- Ural Owl ( Strix uralensis )
- Vermiculated Fishing-Owl ( Chấm câu cá) ( Scotopelia bouvieri )
- Vermiculated Screech-Owl ( Megascops vermiculatus )
- Chim đại bàng của Verreaux ( Bubo lacteus )
- * Visayan Scops-Owl ( Otus nigrorum )
- Wallace của Scops-Owl ( Otus silvicola )
- Tây Solomons Boobook ( Ninox jacquinoti )
- Western Screech-Owl ( Megascops kennicottii )
- Wetar Scops-Owl (Wetar Scops-Owl)
- Whiskered Screech-Owl ( Megiskops trichopsis )
- White-Browed Owl (Siêu nhân trắng)
- * Trắng-Mặt Scops-Owl ( Otus sagittatus )
- Trắng-Throated Screech-Owl ( Megascops albogularis )
- Yungas Pygmy-Owl ( Glaucidium bolivianum )
- Yungas Screech-Owl ( Megascops hoyi )